Leave Your Message
Inuiry trực tuyến
96e198b8-6ab0-4730-aadb-4c296519ddb6WhatsApp
80e8328c-6359-41c5-98d3-93dab53c7f9fWhatsApp
6503fd048f54d46697
Cáp năng lượng mặt trời 2x6mm2 cho dân dụng thương mại hoặc công nghiệp

Cáp năng lượng mặt trời 2x6mm2 cho dân dụng thương mại hoặc công nghiệp

Cáp quang điện lõi đôi năng lượng mặt trời là minh chứng cho sự tận tâm của chúng tôi đối với chất lượng trong công nghệ năng lượng mặt trời. Đây là thành phần quan trọng của hệ thống năng lượng mặt trời do tuổi thọ, hiệu quả, khả năng tuân thủ và tính linh hoạt của nó.

    Tính năng sản phẩm

    xq1qbh

    ● Chất lượng tuyệt vời và tuổi thọ dài

    Cáp năng lượng mặt trời lõi kép có độ bền cao và được thiết kế để chịu được nhu cầu sử dụng ngoài trời. Với tuổi thọ lên đến 25 năm, cáp chứng minh được độ tin cậy và độ bền của nó. Người dùng được đảm bảo rằng nó đáp ứng các tiêu chuẩn nghiêm ngặt nhất về an toàn và hiệu suất của ngành nhờ chứng nhận TUV Rheinland. Khả năng phục hồi của nó trước các yếu tố môi trường được tăng cường hơn nữa khi XLPO được sử dụng để làm vỏ bọc và cách điện, giúp nó trở nên hoàn hảo cho các công trình lắp đặt năng lượng mặt trời ngoài trời.

    ● Kết nối đa năng và đáng tin cậy

    Ngoài độ bền và hiệu suất tốt hơn, cáp năng lượng mặt trời lõi đôi cung cấp nhiều lựa chọn kết nối, giúp chúng phù hợp với nhiều ứng dụng năng lượng mặt trời. Cho dù lắp đặt trên mái nhà hay nhà máy điện mặt trời quy mô lớn, cáp này cung cấp kết nối đáng tin cậy, hiệu quả, cho phép dễ dàng tích hợp các tấm pin mặt trời vào lưới điện. Khả năng tương thích với nhiều mô-đun và hệ thống năng lượng mặt trời giúp cáp này trở thành lựa chọn thích ứng và đáng tin cậy cho các đơn vị lắp đặt năng lượng mặt trời và đơn vị tích hợp hệ thống.

    xq2lem

    xq3rqu

    ● Đáp ứng các tiêu chuẩn của ngành

    Cáp năng lượng mặt trời lõi kép vượt qua các tiêu chuẩn công nghiệp nghiêm ngặt để đảm bảo độ tin cậy và an toàn của chúng trong các ứng dụng năng lượng mặt trời. Chứng nhận TUV Rheinland, nói riêng, chứng minh sự tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng và hiệu suất cao nhất, mang đến cho người dùng sự tự tin rằng họ đang có được một sản phẩm chất lượng cao và đáng tin cậy. Việc tuân thủ các tiêu chuẩn công nghiệp nhấn mạnh độ tin cậy và tính phù hợp của cáp đối với các hệ thống năng lượng mặt trời, giúp người lắp đặt và người dùng cuối an tâm.

    ● Cài đặt đơn giản và thiết thực

    Cáp năng lượng mặt trời lõi kép được thiết kế hướng đến sự thân thiện với người dùng. Dễ dàng lắp đặt, giúp người lắp đặt tiết kiệm thời gian và công sức bằng cách giảm quy trình cấu hình. Do dễ tháo lắp và thiết kế linh hoạt, dễ quản lý, sản phẩm lý tưởng cho cả người lắp đặt chuyên nghiệp và người tự lắp đặt đang tìm kiếm hệ thống năng lượng mặt trời cơ bản.

    12 (1) máy lẻ

    Thông số sản phẩm

    llosw4f

    Quy cách đóng gói
    TÊN SẢN PHẨM 62930 IEC131 TÀI LIỆU SỐ
    PNTK-IE-004
    KÍCH CỠ 2×6mm²

    CƠ SỞ TIÊU CHUẨN IEC 62930-2017
    ĐÁNH DẤU
    62930 IEC 131 2×6mm² KHÔNG CÓ HALOGEN ÍT KHÓI
    CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ PNTECH ZHEJIANG
    DẪN ĐẠO
    VẬT LIỆU Đồng mạ thiếc
    SỰ THI CÔNG (N/mm) TS 84/0,285±0,015
    Ở ĐÓ (mm) 3.0
    CÁCH NHIỆT
    VẬT LIỆU XLPO
    ĐƯỜNG KÍNH TRÊN (mm) 4,5±0,1
    TRUNG BÌNH.DÀY (mm) ≥0,7
    TỐI THIỂU DÀY (mm) ≥0,53
    MÀU SẮC Theo yêu cầu của khách hàng
    VỎ KIẾM
    VẬT LIỆU XLPO
    ĐƯỜNG KÍNH TRÊN (mm) 6,2±0,2×12,6±0,4
    TRUNG BÌNH.DÀY (mm) ≥0,8
    TỐI THIỂU DÀY (mm) ≥0,58
    MÀU SẮC Theo yêu cầu của khách hàng
    HIỆU SUẤT ĐIỆN
    ĐIỆN ÁP ĐỊNH MỨC (V) AC1.0/1.0KV DC1.5KV
    NHIỆT ĐỘ ĐÁNH GIÁ (℃) -40℃-90℃
    ĐIỀU KIỆN. KHÁNG CỰ (Ω/km, 20oC) ≤3,39
    INSU. SỨC CHỐNG CỰ (MΩ.km,20℃) ≥610
    VOITAGE VỚI KIỂM TRA ĐỨNG AC6.5KV hoặc DC15KV, 5 phút
    ĐIỆN ÁP ĐIỆN CƠ SPARK (KV) 7
    NHIỆT ĐỘ NGẮN MẠCH ≤200℃/5 giây
    TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA CÁCH NHIỆT
    ĐỘ BỀN KÉO TỐI THIỂU (N/mm²) ≥8.0
    TỶ LỆ KÉO DÀI TỐI THIỂU (%) ≥125
    KIỂM TRA NGỌN LỬA EN60332-1-2
    TUỔI THỌ PHỤC VỤ LÝ THUYẾT (Năm) 25
    BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Tiêu chuẩn ROHS2.0
    Quy cách đóng gói

    Số lượng đóng gói: 100m

    Dữ liệu kỹ thuật

    Sử dụng Đối với hệ thống phân phối nhà máy điện mặt trời
    Tuổi thọ dịch vụ 25 năm (TUV)
    Đặc điểm kỹ thuật Tiêu chuẩn
    Nguồn gốc Trung Quốc
    Chứng nhận TUV
    Tên sản phẩm Cáp quang điện mặt trời DC
    Màu sắc Đen, Đỏ, Nâu, Xám hoặc Tùy chỉnh
    Thông số kỹ thuật1 1.5mm2, 2.5mm2, 4.0mm2, 6.0mm2, 10.0mm2, 16.0mm2, 25.0mm2, 35.0mm2
    Số lượng lõi Lõi đơn
    Gói vận chuyển Trống hoặc Cuộn
    Điện áp định mức Điện áp xoay chiều: 1.0/1.0KV Điện áp một chiều: 1.5KV
    Kiểm tra điện áp trên cáp đã hoàn thành AC:6.5KV DC:15KV,5 phút
    Nhiệt độ môi trường -40℃~+90℃
    Tính chất chịu nhiệt 120℃,2000h,độ giãn dài khi đứt≥50%
    Kiểm tra áp suất ở nhiệt độ cao EN60811-3-1
    Kiểm tra nhiệt độ ẩm EN60068-2-78
    Kháng axit và kiềm EN60811-2-1
    Điện trở vùng O tại toàn bộ cáp EN50396
    Kiểm tra độ bền nhiệt EN60216-2
    Kiểm tra uốn lạnh EN60811-1-4
    Sức đề kháng của ánh sáng mặt trời EN50289-4-17
    Kiểm tra ngọn lửa thẳng đứng tại toàn bộ cáp EN60332-1-2
    Kiểm tra hàm lượng Halogen EN60754-1/EN60754-2
    Phê duyệt TUV SUD EN50618:2014

    Đặc điểm kỹ thuật

    Tiết diện ngang (mm²) Cấu trúc dây dẫn (Φn/mm±0.015) Dây dẫn xoắn (Φmm±0.02) Cáp OD (Φmm±0,02) Điện trở DC của dây dẫn (Ω/km) Sức chứa ở 60ºC(A) Đóng gói (vật liệu/cuộn)
    1×1,5 22×0,29 1,58 4.8 13,5 25 250
    1×2,5 36×0,29 1,98 5,5 8.21 36 100/250/500
    1×4.0 56×0,29 2,35 5.8 5.09 44 100/250/500/5000
    1×6.0 84×0,29 3.06 6.6 3.39 60 100/200
    1×10 80×0,4 4.6 8 1,95 82 100
    1×16 120×0,4 5.6 10 1,24 122 100
    1×25 196×0,4 6,95 12 0,795 160 100
    1×35 276×0,4 8.3 13 0,565 200 100