Leave Your Message
Inuiry trực tuyến
96e198b8-6ab0-4730-aadb-4c296519ddb6WhatsApp
80e8328c-6359-41c5-98d3-93dab53c7f9fWhatsApp
6503fd048f54d46697
Cáp tấm pin mặt trời Quang điện DC Đồng thiếc Hệ thống năng lượng mặt trời Cáp 1*10mm2

Cáp tấm pin mặt trời Quang điện DC Đồng thiếc Hệ thống năng lượng mặt trời Cáp 1*10mm2

Độ bền và độ tin cậy

Một lựa chọn tuyệt vời để kết nối các thành phần khác nhau trong hệ thống quang điện, cáp năng lượng mặt trời 62930 IEC131 có tuổi thọ hơn 25 năm và được sản xuất để cung cấp độ bền và độ tin cậy đặc biệt, đảm bảo hoạt động liên tục và hiệu quả của hệ thống quang điện. Nó chống ăn mòn và đảm bảo duy trì các đặc tính cơ học và điện trong thời gian dài nhờ các dây dẫn bằng đồng thiếc bền chắc, cao cấp. Độ dẫn điện tốt, điện trở thấp, chống oxy hóa, độ bền và kỹ thuật thiếc chất lượng thấp đều có thể giúp giảm thiểu tổn thất điện năng trong quá trình dẫn dòng điện.


Đồng thời, lớp cách điện và vỏ bọc XLPO (polyolefin liên kết chéo không bức xạ halogen, khói thấp) cung cấp khả năng bảo vệ vượt trội chống lại bức xạ UV, mài mòn và lão hóa, tăng cường khả năng chống chịu của cáp đối với nhiệt độ khắc nghiệt và các yếu tố môi trường, đảm bảo tuổi thọ và độ tin cậy trong điều kiện khắc nghiệt. Độ bền và độ tin cậy này khiến cáp năng lượng mặt trời 62930 IEC131 trở thành khoản đầu tư tiết kiệm chi phí cho các hệ thống năng lượng mặt trời, mang lại sự an tâm về hiệu suất trong suốt thời gian sử dụng.

    Tính năng sản phẩm

    xq1qbh

    ● Tính linh hoạt và bảo mật

    Cáp năng lượng mặt trời này được thiết kế để đáp ứng các nhu cầu khác nhau của việc lắp đặt hệ thống quang điện trong nhà và ngoài trời. Tính linh hoạt của nó cho phép tích hợp liền mạch với nhiều thành phần năng lượng mặt trời, bao gồm tấm pin mặt trời, bộ biến tần và hệ thống lưu trữ pin. Dễ lắp đặt, có thể đặt các đường dây đẹp và dễ sử dụng, cho dù là môi trường dân dụng, thương mại hay công nghiệp, cáp năng lượng mặt trời 62930 IEC131 cung cấp khả năng thích ứng cần thiết để thích ứng với nhiều yêu cầu về cấu hình và lắp đặt hệ thống, biến nó thành giải pháp phổ biến cho các ứng dụng năng lượng mặt trời khác nhau.


    Điều này đảm bảo rằng nó tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định quốc tế đối với các thành phần của hệ thống năng lượng mặt trời và an toàn trong nhiều ứng dụng. Nó phù hợp cho cả môi trường dân dụng và thương mại vì có vỏ bọc XLPO, giúp tăng cường an toàn phòng cháy bằng cách giảm lượng khí ăn mòn và khí độc hại thải ra trong trường hợp hỏa hoạn. Hơn nữa, thiết kế và thi công cáp ưu tiên tính an toàn bằng cách giảm thiểu rủi ro về điện và cung cấp khả năng cách điện, do đó tăng cường tính an toàn tổng thể của hệ thống PV và đảm bảo tính ổn định của hệ thống.

    xq2lem

    Thông số sản phẩm

    danx4lc

    Quy cách đóng gói
    TÊN SẢN PHẨM 62930 IEC131 TÀI LIỆU SỐ
    PNTK-IE-005
    KÍCH CỠ 1×10mm²

    CƠ SỞ TIÊU CHUẨN IEC 62930-2017
    ĐÁNH DẤU
    62930 IEC 131 1×10mm² KHÔNG CÓ HALOGEN ÍT KHÓI
    CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ PNTECH ZHEJIANG
    DẪN ĐẠO
    VẬT LIỆU Đồng mạ thiếc
    SỰ THI CÔNG (N/mm) TS 80/0,39±0,015
    Ở ĐÓ (mm) 4.0
    CÁCH NHIỆT
    VẬT LIỆU XLPO
    ĐƯỜNG KÍNH TRÊN (mm) 5,7±0,1
    TRUNG BÌNH.DÀY (mm) ≥0,7
    TỐI THIỂU DÀY (mm) ≥0,53
    MÀU SẮC Theo yêu cầu của khách hàng
    VỎ KIẾM
    VẬT LIỆU XLPO
    ĐƯỜNG KÍNH TRÊN (mm) 7,7±0,2
    TRUNG BÌNH.DÀY (mm) ≥0,8
    TỐI THIỂU DÀY (mm) ≥0,58
    MÀU SẮC Theo yêu cầu của khách hàng
    HIỆU SUẤT ĐIỆN
    ĐIỆN ÁP ĐỊNH MỨC (V) AC1.0/1.0KV DC1.5KV
    NHIỆT ĐỘ ĐÁNH GIÁ (℃) -40℃-90℃
    ĐIỀU KIỆN. KHÁNG CỰ (Ω/km, 20oC) ≤1,95
    INSU. SỨC CHỐNG CỰ (MΩ.km,20℃) ≥489
    VOITAGE VỚI KIỂM TRA ĐỨNG AC6.5KV hoặc DC15KV, 5 phút
    ĐIỆN ÁP ĐIỆN CƠ SPARK (KV) 7
    NHIỆT ĐỘ NGẮN MẠCH ≤200℃/5 giây
    TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA CÁCH NHIỆT
    ĐỘ BỀN KÉO TỐI THIỂU (N/mm²) ≥8.0
    TỶ LỆ KÉO DÀI TỐI THIỂU (%) ≥125
    KIỂM TRA NGỌN LỬA EN60332-1-2
    TUỔI THỌ PHỤC VỤ LÝ THUYẾT (Năm) 25
    BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Tiêu chuẩn ROHS2.0
    Quy cách đóng gói
    Số lượng đóng gói: 100m,500m

    Dữ liệu kỹ thuật

    Sử dụng Đối với hệ thống phân phối nhà máy điện mặt trời
    Tuổi thọ dịch vụ 25 năm (TUV)
    Đặc điểm kỹ thuật Tiêu chuẩn
    Nguồn gốc Trung Quốc
    Chứng nhận TUV
    Tên sản phẩm Cáp quang điện mặt trời DC
    Màu sắc Đen, Đỏ, Nâu, Xám hoặc Tùy chỉnh
    Thông số kỹ thuật1 1.5mm2, 2.5mm2, 4.0mm2, 6.0mm2, 10.0mm2, 16.0mm2, 25.0mm2, 35.0mm2
    Số lượng lõi Lõi đơn
    Gói vận chuyển Trống hoặc Cuộn
    Điện áp định mức Điện áp xoay chiều: 1.0/1.0KV Điện áp một chiều: 1.5KV
    Kiểm tra điện áp trên cáp đã hoàn thành AC:6.5KV DC:15KV,5 phút
    Nhiệt độ môi trường -40℃~+90℃
    Tính chất chịu nhiệt 120℃,2000h,độ giãn dài khi đứt≥50%
    Kiểm tra áp suất ở nhiệt độ cao EN60811-3-1
    Kiểm tra nhiệt độ ẩm EN60068-2-78
    Kháng axit và kiềm EN60811-2-1
    Điện trở vùng O tại toàn bộ cáp EN50396
    Kiểm tra độ bền nhiệt EN60216-2
    Kiểm tra uốn lạnh EN60811-1-4
    Sức đề kháng của ánh sáng mặt trời EN50289-4-17
    Kiểm tra ngọn lửa thẳng đứng tại toàn bộ cáp EN60332-1-2
    Kiểm tra hàm lượng Halogen EN60754-1/EN60754-2
    Phê duyệt TUV SUD EN50618:2014

    Đặc điểm kỹ thuật

    Tiết diện ngang (mm²) Cấu trúc dây dẫn (Φn/mm±0.015) Dây dẫn xoắn (Φmm±0.02) Cáp OD (Φmm±0,02) Điện trở DC của dây dẫn (Ω/km) Sức chứa ở 60ºC(A) Đóng gói (vật liệu/cuộn)
    1×1,5 22×0,29 1,58 4.8 13,5 25 250
    1×2,5 36×0,29 1,98 5,5 8.21 36 100/250/500
    1×4.0 56×0,29 2,35 5.8 5.09 44 100/250/500/5000
    1×6.0 84×0,29 3.06 6.6 3.39 60 100/200
    1×10 80×0,4 4.6 8 1,95 82 100
    1×16 120×0,4 5.6 10 1,24 122 100
    1×25 196×0,4 6,95 12 0,795 160 100
    1×35 276×0,4 8.3 13 0,565 200 100