0102030405
Cáp hợp kim nhôm quang điện năng lượng mặt trời
Tính năng sản phẩm
● Độ bền và độ tin cậy: Vỏ bọc và cách nhiệt XLPO
Cáp hợp kim nhôm quang điện sử dụng năng lượng mặt trời được thiết kế với vỏ bọc và lớp cách nhiệt làm bằng XLPO (polyolefin liên kết ngang không có bức xạ halogen, ít khói), mang lại khả năng chống mài mòn, tia UV và các yếu tố môi trường vượt trội. Sự kết hợp độc đáo của các vật liệu này đảm bảo tuổi thọ và độ tin cậy của cáp, khiến nó rất phù hợp với môi trường ngoài trời khắc nghiệt thường thấy khi lắp đặt năng lượng mặt trời. Quy trình sản xuất được tinh chỉnh và chính xác đảm bảo rằng mỗi lớp cách nhiệt có độ dày đồng đều, đảm bảo hiệu suất tối ưu trong suốt vòng đời của cáp.
● Hiệu quả chi phí cho các dự án năng lượng mặt trời
● Lợi ích về môi trường: Đặc tính không chứa halogen và ít khói
Ngoài độ bền và độ tin cậy, lớp vỏ bọc và cách điện XLPO của cáp hợp kim nhôm quang điện dùng năng lượng mặt trời còn mang lại lợi ích cho môi trường. Không có halogen và ít khói, cáp góp phần tạo nên cơ sở hạ tầng năng lượng mặt trời an toàn hơn và bền vững hơn, phù hợp với cam kết của ngành trong việc giảm tác động đến môi trường.
● Kết luận
Thông số sản phẩm
đặc điểm kỹ thuật đóng gói | |||
TÊN SẢN PHẨM | PPP 11029A | TÀI LIỆU SỐ | PNTK-PP-003 |
KÍCH CỠ | 1 × 10 mm 2 |
CƠ SỞ TIÊU CHUẨN PPP11029A-2019 | |||
ĐÁNH DẤU | PPP 11029A PV 1.5KVDC-AL 1×10 mm² CHIẾT GIANG CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ PNTECH | ||
NHẠC TRƯỞNG | VẬT LIỆU | Hợp kim nhôm | |
SỰ THI CÔNG | (N/mm) | TS 80/0,4±0,015 | |
Ở ĐÓ | (mm) | 4.2 | |
VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT | VẬT LIỆU | XLPO | |
TRÊN ĐƯỜNG KÍNH | (mm) | 6,3±0,1 | |
AVG. DÀY | (mm) | ≥0,7 | |
PHÚT. DÀY | (mm) | ≥0,53 | |
MÀU SẮC | Theo yêu cầu của khách hàng | ||
VỎ BỌC | VẬT LIỆU | XLPO | |
TRÊN ĐƯỜNG KÍNH | (mm) | 8,3 ± 0,2 | |
AVG. DÀY | (mm) | ≥0,8 | |
PHÚT. DÀY | (mm) | ≥0,58 | |
MÀU SẮC | Theo yêu cầu của khách hàng | ||
HIỆU SUẤT ĐIỆN | ĐIỆN ÁP ĐỊNH MỨC | (TRONG) | DC1.5KV |
NHIỆT ĐỘ ĐÁNH GIÁ | (°C) | -40oC -90oC | |
COND. SỨC CHỐNG CỰ | (Ω/km, 20oC) | 3,08 | |
INSU. SỨC CHỐNG CỰ | (MΩ.km,20oC) | ≥489 | |
VOITAGE VỚI KIỂM TRA ĐỨNG | AC6.5KV hoặc DC15KV, 5 phút | ||
ĐIỆN ÁP TIA LỬA ĐIỆN ÁP | (KV) | 7 | |
NHIỆT ĐỘ NGẮN MẠCH | 200oC/5 giây | ||
ĐẶC ĐIỂM VẬT LÝ CỦA CÁCH ĐIỆN | SỨC MẠNH KÉO TỐI THIỂU | (N/mm2) | ≥8,0 |
TỶ LỆ KÉO DÀI NGỖI TỐI THIỂU | (%) | ≥125 | |
KIỂM TRA NGỌN LỬA | EN60332-1-2 | ||
LÝ THUYẾT DỊCH VỤ CUỘC SỐNG | (năm) | 25 | |
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | ROHS2.0 | ||
đặc điểm kỹ thuật đóng gói | Số lượng đóng gói: 100m |