Tính năng sản phẩm
● Độ bền và tuổi thọ vô song
Cáp năng lượng mặt trời lõi đôi được thiết kế để chống chịu được ngay cả những điều kiện khắc nghiệt nhất ngoài trời, khiến chúng trở nên hoàn hảo cho các hệ thống năng lượng mặt trời. Với tuổi thọ lên đến 25 năm, cáp này bền lâu và mang đến cho người dùng sự an tâm. Chứng nhận TUV Rheinland nhấn mạnh đến tuổi thọ phi thường của nó bằng cách đảm bảo nó đáp ứng các tiêu chí về hiệu suất và an toàn cao nhất của ngành. Chứng nhận này chứng minh rằng cáp có thể tồn tại trong điều kiện bên ngoài khắc nghiệt, mang lại hiệu suất liên tục và đáng tin cậy trong suốt thời gian sử dụng lâu dài của nó.
● Tăng sức đề kháng với các yếu tố môi trường
Một trong những tính năng chính của cáp năng lượng mặt trời lõi đôi là sử dụng polyolefin liên kết chéo (XLPO) để cách điện và làm vỏ bọc. Vật liệu tiên tiến này không chỉ cung cấp khả năng cách điện tuyệt vời mà còn tăng cường khả năng chống chịu của cáp đối với các yếu tố môi trường như bức xạ cực tím, nhiệt độ khắc nghiệt và độ ẩm. Do đó, cáp không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố khắc nghiệt ngoài trời và duy trì tính toàn vẹn và hiệu suất của chúng ngay cả trong những điều kiện khó khăn. Điều này làm cho nó trở nên lý tưởng cho các công trình lắp đặt năng lượng mặt trời ngoài trời, nơi không thể tránh khỏi việc tiếp xúc với các yếu tố.
● Được tối ưu hóa cho các ứng dụng năng lượng mặt trời
Cáp năng lượng mặt trời lõi đôi được thiết kế riêng để đáp ứng nhu cầu riêng biệt của các hệ thống năng lượng mặt trời. Kiến trúc lõi kép của nó cho phép kết nối hiệu quả các tấm pin mặt trời với lưới điện, đảm bảo truyền năng lượng liên tục trong khi giảm thiểu tổn thất điện năng. Độ dẫn điện cao và điện trở thấp của cáp cải thiện hiệu suất của hệ thống năng lượng mặt trời, tăng sản lượng năng lượng của các tấm pin. Hơn nữa, thiết kế thích ứng và thân thiện với người dùng của nó giúp hợp lý hóa quy trình đấu dây, tiết kiệm thời gian và công sức trong giai đoạn lắp đặt.
Tại sao chọn chúng tôi
Tại Công ty TNHH Công nghệ Zhejiang Pntech, chúng tôi tự hào là nhà sản xuất chuyên nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất điện mặt trời quang điện. Với sự tập trung mạnh mẽ vào đổi mới và chất lượng, chúng tôi đã giành được sự tin tưởng và công nhận của khách hàng trên toàn thế giới. Cam kết về sự xuất sắc đã mang lại cho chúng tôi nhiều chứng nhận và danh hiệu, bao gồm xếp hạng tín dụng doanh nghiệp AAA, danh hiệu doanh nghiệp “Chuyên biệt, Chuyên biệt, Mới”, chứng nhận quản lý ISO9001 và ISO14001. Ngoài ra, sản phẩm của chúng tôi đã đạt được chứng chỉ chứng nhận TÜV, IEC, CQC, CPR và CE, củng cố thêm vị thế của chúng tôi là nhà cung cấp đáng tin cậy và đáng tin cậy cho ngành.
Một trong những sản phẩm chủ lực của chúng tôi là cáp quang điện mặt trời Pntech. Được thiết kế để đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất của ngành, cáp quang điện mặt trời của chúng tôi được thiết kế để cung cấp hiệu suất và độ tin cậy vượt trội. Tập trung vào độ bền và hiệu quả, cáp của chúng tôi phù hợp với nhiều ứng dụng năng lượng mặt trời, khiến chúng trở nên lý tưởng cho các hệ thống năng lượng mặt trời dân dụng và thương mại.
Cáp quang điện mặt trời của chúng tôi được chế tạo để chịu được sự khắc nghiệt của các công trình lắp đặt ngoài trời và điều kiện môi trường khắc nghiệt. Chúng có khả năng chống tia UV để đảm bảo hiệu suất và độ tin cậy lâu dài trong mọi điều kiện khí hậu. Ngoài ra, cáp của chúng tôi được thiết kế để giảm thiểu tổn thất điện năng và tối đa hóa sản lượng năng lượng, khiến chúng trở thành thành phần thiết yếu trong việc tối ưu hóa sản xuất điện mặt trời.
Thông số sản phẩm
Quy cách đóng gói |
TÊN SẢN PHẨM | 62930 IEC131 | TÀI LIỆU SỐ | PNTK-IE-003 |
KÍCH CỠ | 2×4mm² |
CƠ SỞ TIÊU CHUẨN IEC 62930-2017 |
ĐÁNH DẤU | 62930 IEC 131 2×4mm² KHÔNG CÓ HALOGEN ÍT KHÓI CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ PNTECH ZHEJIANG |
DẪN ĐẠO | VẬT LIỆU | | Đồng mạ thiếc |
SỰ THI CÔNG | (N/mm) | TS 56/0,285±0,015 |
Ở ĐÓ | (mm) | 2.4 |
CÁCH NHIỆT | VẬT LIỆU | | XLPO |
ĐƯỜNG KÍNH TRÊN | (mm) | 3,8±0,1 |
TRUNG BÌNH.DÀY | (mm) | ≥0,7 |
TỐI THIỂU DÀY | (mm) | ≥0,53 |
MÀU SẮC | | Theo yêu cầu của khách hàng |
VỎ KIẾM | VẬT LIỆU | | XLPO |
ĐƯỜNG KÍNH TRÊN | (mm) | 5,5±0,2×11,8±0,4 |
TRUNG BÌNH.DÀY | (mm) | ≥0,8 |
TỐI THIỂU DÀY | (mm) | ≥0,58 |
MÀU SẮC | | Theo yêu cầu của khách hàng |
HIỆU SUẤT ĐIỆN | ĐIỆN ÁP ĐỊNH MỨC | (V) | AC1.0/1.0KV DC1.5KV |
NHIỆT ĐỘ ĐÁNH GIÁ | (℃) | -40℃-90℃ |
ĐIỀU KIỆN. KHÁNG CỰ | (Ω/km, 20oC) | ≤5.09 |
INSU. SỨC CHỐNG CỰ | (MΩ.km,20℃) | ≥709 |
VOITAGE VỚI KIỂM TRA ĐỨNG | | AC6.5KV hoặc DC15KV, 5 phút |
ĐIỆN ÁP ĐIỆN CƠ SPARK | (KV) | 7 |
NHIỆT ĐỘ NGẮN MẠCH | | ≤200℃/5 giây |
TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA CÁCH NHIỆT | ĐỘ BỀN KÉO TỐI THIỂU | (N/mm²) | ≥8.0 |
TỶ LỆ KÉO DÀI TỐI THIỂU | (%) | ≥125 |
KIỂM TRA NGỌN LỬA | | EN60332-1-2 |
TUỔI THỌ PHỤC VỤ LÝ THUYẾT | (Năm) | 25 |
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | | Tiêu chuẩn ROHS2.0 |
Quy cách đóng gói | Số lượng đóng gói: 100m |