Leave Your Message
Inuiry trực tuyến
96e198b8-6ab0-4730-aadb-4c296519ddb6WhatsApp
80e8328c-6359-41c5-98d3-93dab53c7f9fWhatsApp
6503fd048f54d46697
Cáp mở rộng tấm sạc năng lượng mặt trời DC PV H1Z2Z2-K 1*4mm2
Danh mục sản phẩm
Sản phẩm nổi bật

Cáp mở rộng tấm sạc năng lượng mặt trời DC PV H1Z2Z2-K 1*4mm2

Cáp năng lượng mặt trời H1Z2Z2-K là một thiết bị mới cung cấp độ bền và độ tin cậy đặc biệt, khiến nó trở thành lựa chọn tuyệt vời cho các hệ thống năng lượng mặt trời. Tập trung vào độ bền và độ tin cậy, loại cáp này được chế tạo để tồn tại trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt nhất, mang lại hiệu suất lâu dài và sự an tâm cho các hệ thống năng lượng mặt trời.

    Tính năng sản phẩm

    q1gr2

    ● Độ bền

    Cáp năng lượng mặt trời DC PV H1Z2Z2-K được thiết kế để chịu được các điều kiện môi trường khắc nghiệt mà hệ thống năng lượng mặt trời phải chịu. Với cấu trúc chắc chắn và vật liệu chất lượng cao, cáp này có độ bền vượt trội, đảm bảo hiệu suất và độ tin cậy lâu dài. Cho dù là nhiệt độ khắc nghiệt, tiếp xúc với tia cực tím hay ứng suất cơ học, cáp này được chế tạo để bền lâu, mang lại sự an tâm cho người lắp đặt và chủ sở hữu hệ thống năng lượng mặt trời.

    ● Độ tin cậy

    Khi nói đến hệ thống năng lượng mặt trời, độ tin cậy là tối quan trọng. Cáp năng lượng mặt trời DC PV H1Z2Z2-K mang lại hiệu suất ổn định và đáng tin cậy trong các ứng dụng năng lượng mặt trời đòi hỏi khắt khe. Tính chất cách điện và dẫn điện đáng tin cậy của nó đảm bảo truyền tải điện hiệu quả, giảm thiểu rủi ro thời gian ngừng hoạt động của hệ thống và tối đa hóa sản lượng năng lượng. Với loại cáp này, người dùng có thể tin tưởng rằng hệ thống năng lượng mặt trời của họ sẽ hoạt động đáng tin cậy và hiệu quả trong nhiều năm tới.

    q2zpd

    q3f1e

    ● Tính linh hoạt

    Tính linh hoạt của Cáp năng lượng mặt trời DC PV H1Z2Z2-K khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều hệ thống năng lượng mặt trời. Cho dù là mảng năng lượng mặt trời trên mái nhà, hệ thống lắp trên mặt đất hay trang trại năng lượng mặt trời, loại cáp này có thể dễ dàng tích hợp để đáp ứng nhiều yêu cầu lắp đặt khác nhau. Tính linh hoạt và dễ lắp đặt của nó khiến nó trở thành giải pháp linh hoạt cho nhiều ứng dụng năng lượng mặt trời khác nhau, cung cấp cho người lắp đặt tính linh hoạt mà họ cần để thiết kế và triển khai các hệ thống năng lượng mặt trời hiệu quả.

    ● An toàn

    An toàn là ưu tiên hàng đầu trong bất kỳ hệ thống điện nào và Cáp năng lượng mặt trời DC PV H1Z2Z2-K được thiết kế với mục đích này. Nó đáp ứng các tiêu chuẩn và quy định an toàn nghiêm ngặt, mang lại khả năng bảo vệ đáng tin cậy chống lại các mối nguy hiểm về điện. Các đặc tính chống cháy và ít khói của nó giúp tăng cường an toàn hơn nữa, giảm nguy cơ hỏa hoạn và giảm thiểu tác động của các sự cố tiềm ẩn. Với sự an toàn là ưu tiên hàng đầu trong thiết kế, loại cáp này đảm bảo hoạt động của hệ thống năng lượng mặt trời an toàn và đáng tin cậy.

    q4as6

    Thông số sản phẩm

    wdqh00

    Quy cách đóng gói
    TÊN SẢN PHẨM H1Z2Z2-K TÀI LIỆU SỐ
    PNTK-H1-003
    KÍCH CỠ 1×4mm²

    CƠ SỞ TIÊU CHUẨN EN50618:2014
    ĐÁNH DẤU PNTECH TUV EN50618:2014 H1Z2Z2-K 1×4mm² AC1.0/1.0KV DC1.5KV
    CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ PNTECH CHIẾT GIANG
    DẪN ĐẠO
    VẬT LIỆU Đồng mạ thiếc
    SỰ THI CÔNG (N/mm) TS 56/0,285±0,015
    Ở ĐÓ (mm) 2.4
    CÁCH NHIỆT
    VẬT LIỆU XLPO
    ĐƯỜNG KÍNH TRÊN (mm) 3,8±0,1
    TRUNG BÌNH.DÀY (mm) ≥0,7
    TỐI THIỂU DÀY (mm) ≥0,53
    MÀU SẮC Theo yêu cầu của khách hàng
    VỎ KIẾM
    VẬT LIỆU XLPO
    ĐƯỜNG KÍNH TRÊN (mm) 5,5±0,2
    TRUNG BÌNH.DÀY (mm) ≥0,8
    TỐI THIỂU DÀY (mm) ≥0,58
    MÀU SẮC Theo yêu cầu của khách hàng
    HIỆU SUẤT ĐIỆN
    ĐIỆN ÁP ĐỊNH MỨC (V) AC1.0/1.0KV DC1.5KV
    NHIỆT ĐỘ ĐÁNH GIÁ (℃) -40℃-90℃
    ĐIỀU KIỆN. KHÁNG CỰ (Ω/km, 20oC) ≤5.09
    INSU. SỨC CHỐNG CỰ (MΩ.km,20℃) ≥580
    VOITAGE VỚI KIỂM TRA ĐỨNG AC6.5KV hoặc DC15KV, 5 phút
    ĐIỆN ÁP ĐIỆN CƠ SPARK (KV) 7
    NHIỆT ĐỘ NGẮN MẠCH ≤200℃/5 giây
    TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA CÁCH NHIỆT
    ĐỘ BỀN KÉO TỐI THIỂU (N/mm²) ≥8.0
    TỶ LỆ KÉO DÀI TỐI THIỂU (%) ≥125
    KIỂM TRA NGỌN LỬA EN60332-1-2
    TUỔI THỌ PHỤC VỤ LÝ THUYẾT 25
    BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Tiêu chuẩn ROHS2.0
    Quy cách đóng gói
    Số lượng đóng gói: 100m, 250m, 500m, 1000m, 2500m, 5000m

    Dữ liệu kỹ thuật

    Sử dụng Đối với hệ thống phân phối nhà máy điện mặt trời
    Tuổi thọ dịch vụ 25 năm (TUV)
    Đặc điểm kỹ thuật Tiêu chuẩn
    Nguồn gốc Trung Quốc
    Chứng nhận TUV
    Tên sản phẩm Cáp quang điện mặt trời DC
    Màu sắc Đen, Đỏ, Nâu, Xám hoặc Tùy chỉnh
    Thông số kỹ thuật1 1.5mm2, 2.5mm2, 4.0mm2, 6.0mm2, 10.0mm2, 16.0mm2, 25.0mm2, 35.0mm2
    Số lượng lõi Lõi đơn
    Gói vận chuyển Trống hoặc Cuộn
    Điện áp định mức Điện áp xoay chiều: 1.0/1.0KV Điện áp một chiều: 1.5KV
    Kiểm tra điện áp trên cáp đã hoàn thành AC:6.5KV DC:15KV,5 phút
    Nhiệt độ môi trường -40℃~+90℃
    Tính chất chịu nhiệt 120℃,2000h,độ giãn dài khi đứt≥50%
    Kiểm tra áp suất ở nhiệt độ cao EN60811-3-1
    Kiểm tra nhiệt độ ẩm EN60068-2-78
    Kháng axit và kiềm EN60811-2-1
    Điện trở vùng O tại toàn bộ cáp EN50396
    Kiểm tra độ bền nhiệt EN60216-2
    Kiểm tra uốn lạnh EN60811-1-4
    Sức đề kháng của ánh sáng mặt trời EN50289-4-17
    Kiểm tra ngọn lửa thẳng đứng tại toàn bộ cáp EN60332-1-2
    Kiểm tra hàm lượng Halogen EN60754-1/EN60754-2
    Phê duyệt TUV SUD EN50618:2014

    Đặc điểm kỹ thuật

    Tiết diện ngang (mm²) Cấu trúc dây dẫn (Φn/mm±0.015) Dây dẫn xoắn (Φmm±0.02) Cáp OD (Φmm±0,02) Điện trở DC của dây dẫn (Ω/km) Sức chứa ở 60ºC(A) Đóng gói (vật liệu/cuộn)
    1×1,5 22×0,29 1,58 4.8 13,5 25 250
    1×2,5 36×0,29 1,98 5,5 8.21 36 100/250/500
    1×4.0 56×0,29 2,35 5.8 5.09 44 100/250/500/5000
    1×6.0 84×0,29 3.06 6.6 3.39 60 100/200
    1×10 80×0,4 4.6 8 1,95 82 100
    1×16 120×0,4 5.6 10 1,24 122 100
    1×25 196×0,4 6,95 12 0,795 160 100
    1×35 276×0,4 8.3 13 0,565 200 100